Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Tên chương trình : Kỹ thuật công trình xây dựng
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Kỹ thuật công trình xây dựng Mã số: 52580201
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng
có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
và sức khỏe để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có
liên quan đến công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, đặc biệt là ngành Công
nghệ kỹ thuật xây dựng nhằm đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của
khu vực Nam bộ và cả nước
1.2. Mục tiêu cụ thể: Sau khi học xong chương trình sinh viên có khả năng:
1.2.1. Kiến thức:
Vận dụng được các kiến thức
đại cương, cơ sở và chuyên ngành để giải quyết độc lập, sáng tạo các
vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
1.2.2. Kỹ năng:
- Thiết kế được các công
trình xây dựng dân
dụng
và công nghiệp.
- Lập được biện pháp kỹ thuật và tổ
chức thi công được các công trình xây dựng dân
dụng
và công nghiệp đạt tiêu chí kỹ thuật.
- Sử
dụng được các phần mềm chuyên dùng trong tính toán, quản lý ngành xây dựng.
- Sử dụng được tối thiểu
một ngoại ngữ đạt bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại
ngữ chung Châu Âu) để nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
- Có
kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm một cách hiệu quả.
1.2.3.
Thái độ
- Có
tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của
công việc.
- Có
tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được giao.
- Có
ý thức chấp hành kỷ luật, tác phong công nghiệp.
- Tôn
trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
1.2.4. Khả năng nghề
nghiệp: Sau khi tốt nghiệp có
khả năng làm việc:
- Tư vấn,
thiết
kế tại các đơn vị có chức năng phù hợp
trong nước và nước
ngoài.
- Làm
các công việc kỹ thuật, quản lý chất lượng, tại các đơn vị sản xuất trong
lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Làm việc ở các cơ
quan quản
lý
có liên quan đến ngành
xây dựng.
- Giảng viên Kỹ thuật xây dựng công trình tại các trường Đại
học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp.
- Nghiên cứu khoa
học thuộc các lĩnh
vực về chuyên ngành xây dựng ở các Viện
nghiên cứu, các trung tâm nghiên cứu.
2.
Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 165 tín chỉ (TC), chưa bao gồm học phần
giáo dục thể chất (135 tiết) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết). Cụ thể:
KHỐI KIẾN THỨC |
Kiến thức bắt buộc |
Kiến thức tự chọn |
Tổng |
Kiến thức giáo dục
đại cương |
39 |
4 |
43 |
Kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp |
118 |
4 |
122 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
46 |
2 |
|
- Kiến thức ngành |
59 |
2 |
|
- Thực tập |
3 |
|
|
- Đồ án tốt nghiệp |
10 |
|
|
Tổng khối lượng |
157 |
8 |
165 |
4.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
5.
Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp:
5.1.
Quy trình đào tạo: Theo học
chế tín chỉ.
Thực
hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban
hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp: Kết thúc
khóa học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp và
được công nhận tốt nghiệp:
- Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương
trình đào tạo.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa
học đạt từ 2,00 trở lên.
- Điểm rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên.
- Có trình độ ngoại ngữ 2 đạt trình độ bậc 3
(Tương đương B1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu).
- Có chứng chỉ tin học ứng dụng đạt trình độ
A.
- Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục
Thể chất.
- Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên
không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ
luật ở mức đình chỉ học tập.
6. Thang điểm: 10/10
7. Nội dung của chương trình đào tạo:
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Ghi chú |
|||
Tổng |
LT |
TH |
|||
7.1. Khối kiến
thức giáo dục đại cương |
43 |
40 |
3 |
|
|
7.1.1. Lý luận
chính trị |
10 |
10 |
|
|
|
1 |
Những Nguyên lý
cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin |
5 |
5 |
|
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí
Minh |
2 |
2 |
|
|
3 |
Đường lối Cách mạng
Đảng Cộng sản Việt |
3 |
3 |
|
|
7.1.2. Khoa học
xã hội, Nhân văn, Nghệ thuật |
7 |
6 |
1 |
|
|
|
Phần bắt buộc |
6 |
4 |
|
|
1 |
Pháp luật đại
cương |
2 |
2 |
|
|
2 |
Thực tập nhận thức |
1 |
0 |
1 |
|
3 |
Tin học đại
cương |
2 |
2 |
|
|
|
Phần tự chọn (chọn 1 học phần) |
2 |
2 |
|
|
1 |
Nhập môn hành
chính nhà nước |
2 |
2 |
|
|
2 |
Logic học |
2 |
2 |
|
|
7.1.3. Ngoại ngữ |
9 |
9 |
|
|
|
1 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
3 |
|
|
2 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
3 |
|
|
3 |
Tiếng anh chuyên
ngành xây dựng |
3 |
3 |
|
|
7.1.4. Toán học
- Khoa học tự nhiên |
17 |
15 |
2 |
|
|
|
Phần bắt buộc |
15 |
15 |
2 |
|
1 |
Toán cao cấp A1 |
3 |
3 |
|
|
2 |
Toán cao cấp A2 |
3 |
3 |
|
|
3 |
Toán cao cấp A3 |
3 |
3 |
|
|
4 |
Vật lý đại cương |
3 |
3 |
|
|
5 |
Hoá đại cương |
3 |
3 |
|
|
6 |
Thí nghiệm Vật lý đại cương |
1 |
|
1 |
|
7 |
Thí nghiệm Hóa đại cương |
1 |
|
1 |
|
|
Tự chọn (chọn 1 học phần) |
2 |
2 |
|
|
1 |
Phương pháp tính |
2 |
2 |
|
|
2 |
Xác xuất thống
kê |
2 |
2 |
|
|
3 |
Qui hoạch tuyến
tính |
2 |
2 |
|
|
7.1 5. * Giáo dục thể chất |
|
|
|
135 tiết |
|
7.1.6. * Giáo dục quốc phòng |
|
|
|
165 tiết |
|
7.2. Kiến thức
giáo dục chuyên nghiệp |
122 |
101 |
21 |
|
|
7.2.1. Kiến thức
cơ sở ngành |
47 |
44 |
3 |
|
|
|
Phần bắt buộc |
45 |
42 |
3 |
|
1 |
Cơ
lý thuyết |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
Sức
bền vật liệu 1 |
3 |
3 |
0 |
|
3 |
Sức
bền vật liệu 2 |
2 |
2 |
0 |
|
4 |
Hình
họa - Vẽ kỹ thuật |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
Kỹ
thuật điện |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
Môi trường trong
xây dựng |
2 |
2 |
0 |
|
7 |
Cơ
học kết cấu 1 |
3 |
3 |
0 |
|
8 |
Cơ
học kết cấu 2 |
2 |
2 |
0 |
|
9 |
Cơ
học đất |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
Trắc
địa |
3 |
3 |
|
|
11 |
Vật
liệu xây dựng |
3 |
2 |
1 |
|
12 |
Địa
chất công trình |
2 |
2 |
0 |
|
13 |
Máy
xây dựng |
2 |
2 |
0 |
|
14 |
Autocad
trong xây dựng |
2 |
1 |
1 |
|
15 |
Lý
thuyết đàn hồi |
2 |
2 |
0 |
|
16 |
Thủy lực |
2 |
2 |
0 |
|
17 |
An
toàn lao động |
2 |
2 |
0 |
|
18 |
Kỹ
thuật nhiệt |
2 |
2 |
0 |
|
19 |
Phương
pháp số |
2 |
2 |
0 |
|
20 |
Vẽ
kỹ thuật trong xây dựng |
1 |
1 |
0 |
|
|
Phần tự chọn |
2 |
2 |
0 |
|
1 |
Sinh
thái và môi trường |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
Kỹ
năng giao tiếp |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
Phương
pháp luận NCKH |
2 |
2 |
0 |
|
7.2.2. Kiến thức
ngành |
62 |
58 |
4 |
|
|
|
Phần bắt buộc |
60 |
56 |
4 |
|
1 |
Nền
móng |
3 |
3 |
0 |
|
2 |
ĐA
Nền móng |
1 |
1 |
0 |
|
3 |
Kết
cấu Bê tông cốt thép 1 |
3 |
3 |
0 |
|
4 |
Kết
cấu Bê tông cốt thép 2 + gạch đá |
3 |
3 |
0 |
|
5 |
Đồ
án BTCT 1 |
2 |
2 |
0 |
|
6 |
Kết
cấu thép 1 |
3 |
3 |
0 |
|
7 |
Kết
cấu thép 2 + Gỗ |
3 |
3 |
0 |
|
8 |
Đồ
án kết cấu thép |
2 |
2 |
0 |
|
9 |
Kỹ
thuật thi công |
4 |
4 |
0 |
|
10 |
Đồ
án kỹ thuật thi công |
2 |
2 |
0 |
|
11 |
Tổ
chức thi công |
3 |
3 |
0 |
|
12 |
Thực
tập công nhân |
2 |
0 |
2 |
|
13 |
Thông
gió |
2 |
2 |
0 |
|
14 |
Kinh
tế xây dựng |
3 |
3 |
0 |
|
15 |
Tin
học ứng dụng ngành xây dựng |
2 |
1 |
1 |
|
16 |
Kết
cấu bê tông cốt thép đặc biệt |
2 |
2 |
0 |
|
17 |
Chuyên đề kết cấu
thép |
2 |
2 |
0 |
|
18 |
Cấp
thoát nước |
2 |
2 |
0 |
|
19 |
Dự
toán |
2 |
2 |
0 |
|
20 |
Kiến
trúc dân dụng |
2 |
2 |
0 |
|
21 |
Đồ
án bê tông cốt thép 2 |
1 |
1 |
0 |
|
22 |
Đồ
án kiến trúc dân dụng |
1 |
1 |
0 |
|
23 |
Đồ
án tổ chức thi công |
1 |
1 |
0 |
|
24 |
Kiến
trúc công nghiệp |
3 |
3 |
0 |
|
25 |
Thí
nghiệm công trình |
1 |
0 |
1 |
|
26 |
Chuyên
đề thi công |
2 |
2 |
0 |
|
27 |
Đồ
án kiến trúc công nghiệp |
1 |
1 |
0 |
|
|
Phần tự chọn |
2 |
2 |
0 |
|
1 |
Quy
hoạch đô thị |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
Kết cấu nhà cao
tầng |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
Chuyên
đề nền móng |
2 |
2 |
|
|
7.2.3.Tốt nghiệp |
13 |
0 |
13 |
|
|
1 |
Thực tập tốt nghiệp |
3 |
|
3 |
|
2 |
Đồ
án tốt nghiệp |
10 |
0 |
10 |
|
|
Tổng cộng toàn
khóa |
165 |
141 |
24 |
|