Kinh doanh quốc tế
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
·
Tên
ngành đào tạo: Kinh doanh Quốc tế
·
Mã số: 52340120
·
Trình độ đào tạo: Đại
học
·
Loại hình đào tạo: Chính quy (03 năm đến 06 năm)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân ngành Kinh doanh Quốc tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp
có và sức khỏe tốt, có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp và khả năng độc lập giải
quyết các vấn đề trong các doanh nghiệp với môi trường kinh doanh toàn cầu
1.2. Mục tiêu cụ thể
1.2.1.Kiến thức:
Cung cấp cho người học kiến thức chung về quản
trị kinh doanh và kiến thức chuyên môn về kinh doanh quốc tế: Thanh toán quốc
tế, hợp đồng kinh doanh quốc tế, tài chính quốc tế, marketing trong môi trường
kinh doanh quốc tế, phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh quốc tế, luật pháp,
các chính sách kinh tế đối ngoại chủ yếu hiện nay, đặc điểm phát triển kinh tế
thế giới trong xu hướng toàn cầu hóa, những vấn đề về hội nhập kinh tế, đầu tư
quốc tế tại Việt Nam…
1.2.2.
Kỹ năng:
- Có kỹ năng phân tích thị trường, ra các quyết định trong kinh doanh quốc
tế.
- Lập được kế hoạch, tổ chức, chỉ đạo, điều khiển và quản lý những hoạt
động kinh doanh trong môi trường Quốc tế.
- Có các kỹ năng nghiệp vụ về kinh doanh quốc tế.
- Có kỹ năng Giao tiếp, xử lý tình huống trong kinh doanh.
- Có khả năng tìm kiếm các các cơ hội thị trường trên thế giới
- Có khả năng nghiên cứu độc lập về vấn đề chuyên môn.
- Sử dụng
được một số công cụ tin học trong hoạt động kinh doanh quốc tế.
- Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ đạt trình độ bậc 3 ( Tương đương B1 khung
năng lực ngoại ngữ chuẩn Châu Âu ) để nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ
chuyên môn.
- Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm một
cách hiệu quả.
1.2.3.Thái
độ:
- Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng
nhu cầu của công việc.
- Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được
giao.
- Có ý thức chấp
hành pháp luật kinh doanh Quốc tế.
- Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
1.2.4.Khả
năng nghề nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp
Sinh viên có khả năng đảm nhận các vị trí
công tác sau:
- Chuyên viên quản lý phân phối, quản trị
thương mại quốc tế, xuất nhập khẩu, quản trị kinh doanh quốc tế, quản trị đầu
tư quốc tế; quản trị hậu cần kinh doanh quốc tế; quản lý bán hàng quốc tế, ngân
hàng quốc tế tại các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu, doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài, các Quỹ đầu tư, Quỹ tài chính quốc tế...
- Đại diện bán hàng quốc tế, marketing;
- Tư vấn kinh doanh quốc tế;
- Giao dịch viên quốc tế...
- Cán bộ nghiên cứu, hoạch định chính sách tại các
cơ quan quản lý nhà nước;
- Cán bộ các văn phòng đại diện thương mại của nước ngoài tại Việt Nam, cơ
quan ngoại giao, cơ quan thương mại của Việt Nam ở nước ngoài;
- Cán bộ giảng dạy, nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo,
viện nghiên cứu về lĩnh vực kinh doanh;
2. Thời gian đào tạo: 3,0 đến 6,0 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn
khoá:
Chương trình gồm 132 tín chỉ, trong đó có 114 tín chỉ
bắt buộc, 18 tín chỉ tự chọn (không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc
phòng). Cụ thể
KHỐI
KIẾN THỨC |
KIẾN THỨC BẮT BUỘC |
KIẾN
THỨC TỰ CHỌN |
TỔNG
|
Kiến
thức giáo dục đại cương |
30 |
6 |
36 |
Kiến
thức giáo dục chuyên nghiệp |
74 |
12 |
86 |
-
Kiến thức cơ sở ngành |
39 |
6 |
|
-
Kiến thức ngành |
35 |
6 |
|
Thực
tập tốt nghiệp hoặc khóa luận |
10 |
|
10 |
Tổng
khối lượng |
114 |
18 |
132 |
4.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc
tương đương
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống
tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp: Kết
thúc khoá học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp
và được công nhận tốt nghiệp:
- Tích
luỹ đủ số tín chỉ quy định cho chương
trình đào tạo.
- Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học đạt từ
2,00 trở lên (quy đổi từ thang điểm 10)
- Điểm
rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên.
- Có
trình độ Ngoại ngữ 2 đạt trình độ bậc 3 (Tương đương B1 theo khung tham chiếu
năng lực ngoại ngữ chung Châu Âu).
- Có
chứng chỉ tin học văn phòng đạt trình độ A
- Có
chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục Thể chất.
- Cho
đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự
hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
6. Thang điểm: 10/10
7. Nội dung chương trình đào
tạo:
STT |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Mã học phần |
||
Tổng |
LT |
TH BT TL |
|||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
36 |
24,5 |
11,5 |
|
|
Phần bắt buộc |
30 |
20,5 |
9,5 |
|
|
1 |
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin |
5 |
3,5 |
1,5 |
|
2 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
3 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
*Giáo
dục thể chất |
135tiết |
|
||
5 |
*Giáo
dục quốc phòng |
165tiết |
|
||
6 |
Tiếng
Anh 1 |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
Tiếng
Anh 2 |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
Toán cao cấp A1 |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
9 |
Toán cao cấp A2 |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
10 |
Xác
suất thống kê kế toán |
3 |
2 |
1 |
|
11 |
Tin học
đại cương |
3 |
2 |
1 |
|
12 |
Pháp
luật đại cương |
2 |
1,5 |
0,5 |
|
13 |
Phương
pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
1 |
1 |
|
Phần tự chọn (2 học phần ) |
6/12 |
4 |
2 |
|
|
14 |
Toán
kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
15 |
Nguyên
lý thông kê kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
16 |
Văn
hóa Doanh nghiệp |
3 |
2 |
1 |
|
17 |
Giao
tiếp trong kinh doanh |
3 |
2 |
1 |
|
7.2. Khối kiến
thức giáo dục chuyên ngành |
86 |
58 |
28 |
|
|
7.2.1.
Kiến thức cơ sở ngành |
45 |
30 |
15 |
|
|
Phần bắt buộc |
39 |
26 |
13 |
|
|
18 |
Kinh
tế vi mô |
3 |
2 |
1 |
|
19 |
Kinh
tế vĩ mô |
3 |
2 |
1 |
|
20 |
Tài
chính tiền tệ |
3 |
2 |
1 |
|
21 |
Marketing
cơ bản |
3 |
2 |
1 |
|
22 |
Nguyên
lý kế toán |
3 |
2 |
1 |
|
23 |
Kinh
tế lượng |
3 |
2 |
1 |
|
24 |
Thống
kê kinh doanh |
3 |
2 |
1 |
|
25 |
Quản
trị học |
3 |
2 |
1 |
|
26 |
Thương
mại điện tử |
3 |
2 |
1 |
|
27 |
Quản trị tài
chính |
3 |
2 |
1 |
|
28 |
Quản trị chiến
lược |
3 |
2 |
1 |
|
29 |
Quản
trị cung ứng |
3 |
2 |
1 |
|
30 |
Quản
trị nguồn nhân lực |
3 |
2 |
1 |
|
Phần
tự chọn (Chọn 02 học phần) |
6/12 |
4/8 |
2/4 |
|
|
31 |
Pháp
luật kinh tế |
3 |
2 |
1 |
|
32 |
Quản
trị chất lượng |
3 |
2 |
1 |
|
33 |
Quản
trị thương hiệu |
3 |
2 |
1 |
|
34 |
Quản
trị rủi ro |
3 |
2 |
1 |
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành |
41 |
28 |
13 |
|
|
Phần bắt buộc |
35 |
24 |
11 |
|
|
35 |
Anh
văn chuyên ngành 1 |
3 |
2 |
1 |
|
36 |
Anh văn chuyên
ngành 2 |
3 |
2 |
1 |
|
37 |
Kinh
doanh Quốc tế |
4 |
3 |
1 |
|
38 |
Marketing
Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
39 |
Nghiệp
vụ kinh doanh xuất nhập khẩu |
4 |
3 |
1 |
|
40 |
Kinh
tế Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
41 |
Đầu
tư Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
42 |
Tài
chính quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
43 |
Thanh
toán Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
44 |
Luật
thương mại Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
45 |
Vận tải
bảo hiểm ngoại thương |
3 |
2 |
1 |
|
Phần tự chọn (Chọn 02 học phần) |
6/12 |
4/8 |
2/4 |
|
|
46 |
Lý
thuyết và Chính sách thương mại Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
47 |
Kinh
tế đối ngoại |
3 |
2 |
1 |
|
48 |
Thuế
Quốc tế |
3 |
2 |
1 |
|
49 |
Luật sở hữu trí tuệ |
3 |
2 |
1 |
|
7.3. Thực tập, học bổ sung hoặc khóa luận tốt
nghiệp: |
10/20 |
6/12 |
4/8 |
|
|
50 |
Thực
tập, học bổ sung môn tự chọn |
10 |
6 |
4 |
|
54 |
Khóa
luận tốt nghiệp |
10 |
6 |
4 |
|
Tổng |
132 |
88,5 |
43,5 |
|
Chú ý: Những học phần đánh dấu * không
tính vào số tín chỉ trong chương trình.