
Họp mặt 20/11

BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
|
(Ban hành theo Quyết
định số 03/QĐ-ĐHMĐ ngày 10 tháng 08 năm 2014
của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Miền
Đông)
·
Tên
ngành đào tạo: Dược học (Pharmacy)
·
Mã số: 52720401
·
Trình độ đào tạo: Đại học
·
Danh hiệu tốt nghiệp: Dược sĩ đại học
·
Loại hình đào tạo: Chính quy (5 năm)
·
Đơn vị đào tạo: Khoa Dược, Trường Đại học Công nghệ Miền
Đông
LỜI GIỚI THIỆU
-
Căn cứ vào Thông tư số
01/2012/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành Chương trình khung các ngành đào tạo Đại học và Cao đẳng thuộc
nhóm ngành Khoa học sức khỏe;
-
Căn cứ Thông tư
08/2011/TT-BGDĐT ngày 17 tháng 2 năm 2011 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc
quy định điều kiện, hồ sơ, quy trình mở ngành đào tạo, đình chỉ tuyển sinh, thu
hồi quyết định mở ngành đào tạo trình độ đại học, trình độ cao đẳng;
-
Căn cứ Quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT
ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành
“Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ”;
-
Căn cứ Quyết định số
69/2007/QĐ-BGDĐT ngày 14 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc quy định tổ chức dạy, học và đánh giá kết quả học tập môn học Giáo dục
quốc phòng, an ninh;
-
Căn cứ Quyết định số
52/2008 /QĐ-BGDĐT ngày 18 tháng 09 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
về việc ban hành chương trình các môn lý luận chính trị trình độ đại học, cao đẳng
dùng cho sinh viên khối không chuyên Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh;
-
Căn cứ nhu cầu về nguồn
nhân lực Dược sĩ trình độ đại học của ngành Y tế trong thời gian trước mắt và
lâu dài tại tỉnh Đồng Nai nói riêng và vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam nói chúng; (Nhu cầu được
chăm sóc, khám chữa bệnh của người dân tại vùng Đông Nam Bộ và vùng kinh tế trọng
điểm phía Nam ngày càng cao đòi hỏi nhiều
cán bộ y tế làm công tác cung ứng thuốc tại các tuyến huyện, xã hiện nay và
trong thời gian tới là vấn đề được quan tâm hàng đầu, do đó cần nghiên cứu thực
tế nhu cầu nguồn nhân lực này nhằm có kế hoạch đào tạo, đáp ứng tình hình hiện
tại và thời gian tới để đảm bảo những mục tiêu mà ngành y tế đề ra).
-
Căn cứ vào khả năng và
điều kiện của Trường Đại học Công nghệ Miền Đông, về giảng viên, trang thiết bị,
cơ sở vật chất phục vụ đào tạo;
Trong quá trình xây dựng chương
trình đạo tạo dược sĩ đại học chính quy, Khoa Dược – Trường Đại học Công nghệ
Miền Đông đã dựa trên chương trình khung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, các văn bản
có liên quan nhất là dự thảo về chương trình khung đối với khối ngành khoa học
sức khỏe của Bộ vào năm 2012, đồng thời tham khảo nhiều chương trình đào tạo Dược
sĩ của các trường đại học trong và ngoài nước, cũng như sự đóng góp của các
Giáo sư, Phó giáo sư, Tiến sĩ của các Đại học Y Dược trong nước. Khoa Dược - Trường
Đại học Công nghệ Miền Đông đã làm việc thận trọng và khẩn trương để hoàn thành
việc xây dựng chương trình này.
1.
Mục tiêu đào tạo
1.1.
Mục tiêu chung
Đào tạo Dược sĩ trình độ đại học,
có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có kiến thức khoa
học cơ bản và y dược học cơ sở vững, có kiến thức và kỹ năng chuyên môn cơ bản
để cộng tác với Bác sĩ y khoa hướng dẫn người bệnh hoặc nhân dân sử dụng thuốc
hợp lý, an toàn, hiệu quả; sản xuất, quản lý và cung ứng thuốc tốt; có khả năng
nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ chuyên môn góp phần đáp ứng nhu
cầu chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân.
1.2.
Mục tiêu cụ thể
Về
kiến thức
-
Có kiến thức khoa học
cơ bản và y dược học cơ sở;
-
Có kiến thức cơ bản về
chuyên môn dược;
-
Biết và vận dụng được
các văn bản quy phạm pháp luật về dược có liên quan đến lĩnh vực hoạt động
chuyên ngành;
-
Hiểu biết về tổ chức y
tế, các mô hình tổ chức và quản lý nhà nước về dược; các mô hình công ty, sản
xuất kinh doanh thuốc; mô hình quản lý chất lượng thuốc liên quan đến hoạt động
nghề nghiệp.
Về
kỹ năng
-
Thực hiện được các hoạt
động nghiệp vụ dược liên quan đến quản lý, tồn trữ và cung ứng thuốc tại khoa
Dược bệnh viện, Công ty cung ứng thuốc và nhà thuốc GPP;
-
Triển khai và thực hiện
đúng các hướng dẫn về thực hành tốt bảo quản thuốc (GSP), thực hành tốt phân phối
thuốc (GDP); Thực hành tốt nhà thuốc (GPP); Thực hành tốt kiểm nghiệm thuốc
(GLP); Thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP)
-
Áp dụng và kiểm tra được
việc thực hiện các quy định, pháp luật về dược trong lĩnh vực quản lý và cung ứng
thuốc;
-
Có đủ kỹ năng nghề nghiệp
để đảm nhiệm được các vị trí được phân công trong phạm vi chuyên môn tại nhà
máy sản xuất thuốc;
-
Áp dụng được các biện
pháp đảm bảo chất lượng thuốc trong suốt quá trình sản xuất thuốc;
-
Áp dụng và kiểm tra việc
thực hiện các quy định, pháp luật về dược trong lĩnh vực sản xuất, kiểm nghiệm,
tồn trữ thuốc;
-
Phối hợp được với đồng
nghiệp để tổ chức triển khai thực hiện những nghiệp vụ chuyên môn được giao và
hướng dẫn, giúp đỡ cán bộ trung học về chuyên môn Dược;
-
Có khả năng cập nhật
các kiến thức về Y Dược học và về các lĩnh vực có liên quan, tham gia nghiên cứu
khoa học và tham khảo được các tài liệu chuyên môn bằng tiếng Anh.
Về
thái độ
-
Tận tụy, có trách nhiệm
trong hành nghề, vì sự nghiệp chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khỏe nhân dân;
-
Tôn trọng và chân thành
hợp tác với đồng nghiệp;
-
Coi trọng việc kết hợp dược
học hiện đại với dược học cổ truyền;
-
Tôn trọng pháp luật, thực
hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ và những yêu cầu nghề nghiệp;
-
Trung thực, khách quan,
quan tâm đến nghiên cứu khoa học và tự học tập nâng cao trình độ.
2.
Thời
gian đào tạo: 5 năm (10 học kỳ).
3.
Khối lượng kiến thức toàn khóa: 169 tín
chỉ (TC) .
4.
Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp
trung học phổ thông, trung học phổ thông bổ túc.
5.
Tổ chức tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
6.
Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
6.1. Quy trình đào tạo: Theo
quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6.2. Điều kiện tốt nghiệp:
Theo quy chế đào tạo đại học, cao đẳng chính quy ban hành theo quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
a.
Thời gian ôn thi và làm khóa luận:
Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Đối
với những sinh viên làm khóa luận dự kiến bắt đầu thực hiện vào học kỳ IX).
*
Sinh viên có điểm trung bình chung học tập
trong suốt 4 năm đại học loại khá trở lên, không nợ học phần nào và không bị kỷ
luật trong suốt quá trình học có thể đăng ký làm khóa luận tốt nghiệp. Hội đồng thi tốt nghiệp nhà trường xem
xét danh sách sinh viên đủ điều kiện và đồng ý cho thực hiện khóa luận tốt nghiệp
theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Bộ Y tế.
*
Số sinh viên còn lại sẽ thi tốt nghiệp môn Lý thuyết tổng hợp.
b.
Thời gian thi:
Vào tháng 07 hàng năm
c.
Hình thức thi tốt nghiệp:
-
Thi tốt nghiệp môn Khoa học Mác -
Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh (2 tín chỉ) cho tất cả sinh viên.
-
Thi tốt nghiệp môn Lý thuyết tổng hợp
gồm 10 tín chỉ cho kiến thức ngành và chuyên ngành.
- Làm khóa luận tốt nghiệp,
7.
Thang điểm
Theo
quy chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy ban hành theo Quyết định số
43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8.
Nội dung chương trình
8.1. Kiến thức giáo dục
đại cương
8.1.1.
Lý luận chính trị
Stt |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
10 |
10 |
0 |
|
8.1.2. Khoa học xã hội
Stt |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Tâm lý-Đạo đức Y học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Đạo đức hành nghề dược |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
4 |
4 |
0 |
|
8.1.3. Ngoại ngữ
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Anh văn 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
2 |
Anh văn 2 |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Anh văn chuyên ngành |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
8 |
8 |
0 |
|
8.1.4. Toán,
Tin học, Khoa học tự nhiên
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Toán cao cấp & xác suất thống kê |
3 |
2 |
1 (Xác suất) |
Bắt buộc |
2 |
Tin học ứng dụng |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
Vật lý đại cương |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
4 |
Môi trường |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
5 |
Hóa đại cương vô cơ |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
Sinh học đại cương |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
17 |
12 |
5 |
|
8.1.5.
Giáo dục thể chất
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Giáo
dục thể chất |
3 |
1 |
2 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
3 |
1 |
2 |
|
8.1.6.
Giáo dục quốc phòng - an ninh
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Giáo
dục quốc phòng - an ninh |
7 |
3 |
4 |
Bắt buộc |
2 |
Y
học quân sự |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
9 |
5 |
4 |
|
8.2. Kiến thức
giáo dục chuyên nghiệp
8.2.1
Kiến thức cơ sở ngành
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
|
1 |
Hóa
sinh |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
|
2 |
Hóa
hữu cơ |
5 |
3 |
2 |
Bắt buộc |
|
3 |
Hóa
phân tích 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
4 |
Hóa
phân tích 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
5 |
Giải
phẫu |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
|
6 |
Sinh
lý |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
7 |
Vi sinh-Kí sinh trùng |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
8 |
Sinh
lý bệnh và miễn dịch |
4 |
3 |
1 |
Bắt buộc |
|
9 |
Hóa
lý dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
10 |
Bệnh
học |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
|
11 |
Thực
vật dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
|
Tổng
cộng |
36 |
26 |
10 |
|
||
8.2.2. Kiến
thức ngành
8.2.2.1. Kiến thức
ngành (bắt buộc phải có)
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Dược
học cổ truyền |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
2 |
Dược
liệu 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
3 |
Dược
liệu 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
4 |
Hóa
dược 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
5 |
Hóa
dược 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
6 |
Bào
chế và sinh dược học 1 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
7 |
Bào
chế và sinh dược học 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
8 |
Pháp
chế dược |
3 |
3 |
0 |
Bắt buộc |
9 |
Quản
lý và kinh tế dược |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
10 |
Dược
lý 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
11 |
Dược
lý 2 |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
12 |
Độc
chất học |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
13 |
Dược
lâm sàng 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
14 |
Dược
lâm sàng 2 |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
15 |
Kiểm
nghiệm dược phẩm |
3 |
2 |
1 |
Bắt buộc |
16 |
Thực
hành dược khoa |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
17 |
Sản
xuất thuốc 1 |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
18 |
Tin
học dược |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
19 |
Dược
động học |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
Tổng
cộng |
50 |
34 |
16 |
|
8.2.2.2. Kiến thức
chuyên ngành (bắt buộc)
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Sản
xuất thuốc từ dược liệu |
2 |
1 |
1 |
Bắt buộc |
2 |
Marketing
và thị trường dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Bắt buộc |
3 |
Thực
hành về quản lý và cung ứng thuốc (bệnh viện, nhà thuốc, công ty) |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
4 |
Thực
hành sản xuất thuốc tại các xí nghiệp dược phẩm |
3 |
0 |
3 |
Bắt buộc |
|
Tổng cộng |
10 |
3 |
7 |
|
8.2.2.3. Kiến thức
bổ trợ của ngành (được lựa chọn 10 TC)
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Bắt
buộc/ Tự chọn |
1 |
Mỹ
phẩm và thực phẩm chức năng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
2 |
Dược
cộng đồng |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
3 |
Quản
lý dược bệnh viện |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
4 |
Hồ
sơ đăng ký thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
5 |
Thiết
kế phân tử thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
6 |
Một
số phương pháp phân tích bằng quang phổ |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
7 |
Thuốc
có nguồn gốc sinh học |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
8 |
Thuốc
có nguồn gốc tự nhiên |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
9 |
Bao
bì dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
10 |
Độ
ổn định của thuốc |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
11 |
Các
hệ thống trị liệu mới |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
12 |
Phương
pháp nghiên cứu dược liệu |
2 |
2 |
0 |
Tự chọn |
|
Tổng cộng |
24 |
24 |
0 |
|
8.2.3. Thi tốt nghiệp và làm khóa luận
8.2.3.1. Thi tốt nghiệp tổng hợp
STT |
Tên
môn học |
Số
TC |
Lý
thuyết |
Thực
hành |
Ghi
chú |
1 |
Khoa
học Mác- Lênin, Tư
tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
0 |
Môn điều kiện |
2 |
Dược
lý |
1 |
1 |
0 |
Kiến thức ngành |
3 |
Dược
lâm sàng |
1 |
1 |
0 |
|
4 |
Bào
chế và sinh dược học |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
Pháp
chế dược |
1 |
1 |
0 |
|
7 |
Kiểm
nghiệm dược phẩm |
2 |
2 |
0 |
|
8 |
Sản
xuất thuốc |
1 |
1 |
0 |
|
9 |
Dược
liệu |
1 |
1 |
0 |
|
10 |
Hóa
dược |
1 |
1 |
0 |
|
Tổng
cộng |
12 |
12 |
0 |
|
8.2.3.2. Làm Khóa luận tốt nghiệp
-
Môn thi (điều kiện tốt nghiệp): Khoa học Mác - Lênin, Tư tưởng Hồ Chí Minh
(2TC)
-
Bảo vệ khóa luận tốt nghiệp (10TC)