
Họp mặt 20/11

(Ban hành theo Quyết định số /QĐ-ĐHCNMĐ ngày tháng năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
Tên chương trình : Chương trình đào tạo Công nghệ kỹ thuật xây dựng.
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Công nghệ kỹ thuật xây dựng Mã ngành: 52510103
Loại hình đào tạo : Chính quy
1.1. Mục tiêu chung:
Đào tạo kỹ sư ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng có đủ kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe để có thể làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có liên quan đến công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng, đặc biệt là ngành Công nghệ kỹ thuật xây dựng nhằm đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội của khu vực Nam bộ và cả nước
1.2. Mục tiêu cụ thể: Sau khi học xong chương trình sinh viên có khả năng:
-Về kiển thức:
Vận dụng được các kiến thức đại cương, cơ sở và chuyên ngành để giải quyết độc lập, sáng tạo các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-Về kỹ năng:
+Tư vấn, thiết kế được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đạt tiêu chuẩn quy định.
+ Lập được biện pháp kỹ thuật và tổ chức thi công được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đạt tiêu chí kỹ thuật.
+Tổ chức xây dựng, lắp đặt được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp đảm bảo an toàn và đạt yêu cầu kỹ thuật.
+Quản lý, điều hành thi công, thẩm định được các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp một cách có hiệu quả .
+Sử dụng được các phần mền chuyên dùng trong tính toán, quản lý ngành xây dựng.
+ Sử dụng được tối thiểu một ngoại ngữ để nghiên cứu, học tập nâng cao trình độ chuyên môn.
+Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm một cách hiệu quả.
-Về thái độ:
+Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
+Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được giao.
+Có ý thức chấp hành kỷ luật, tác phong công nghiệp.
+Tôn trọng và chân thành hợp tác với đồng nghiệp;
-Khả năng nghề nghiệp: Sau khi tốt nghiệp có khả năng làm việc:
+Tư vấn, thiết kế tại các đơn vị có chức năng phù hợp trong nước và nước ngoài.
+ Làm các công việc kỹ thuật, quản lý chất lượng, tại các đơn vị sản xuất trong lĩnh vực xây dựng dân dụng và côngnghiệp.
+ Làm việc ở các cơ quan quản lý có liên quan đến ngành xây dựng.
+ Giảng viên công nghệ kỹ thuật xây dựng tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, dạy nghề.
+ Nghiên cứu khoa học thuộc các lĩnh vực về chuyên ngành xây dựng ở các Viện nghiên cứu, các trung tâm và cơ quan nghiên cứu.
2. Thời gian đào tạo: 4,5 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 171 tín chỉ (TC), chưa bao gồm học phần giáo dục thể chất (135 tiết) và Giáo dục Quốc phòng (165 tiết). Cụ thể:
KHỐI KIẾN THỨC | Kiến thức bắt buộc | Kiến thức tự chọn | Tổng |
Kiến thức giáo dục đại cương | 43 | 4 | 47 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 120 | 4 | 124 |
- Kiến thức cơ sở ngành | 46 | 2 | |
- Kiến thức ngành | 62 | 2 | |
- Thực tập | 5 | ||
- Đồ án tốt nghiệp | 7 | ||
Tổng khối lượng | 163 | 8 | 171 |
4. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp PTTH hoặc tương đương
5. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Điều kiện tốt nghiệp: Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
6. Thang điểm: 10/10
7. Nội dung của chương trình đào tạo:
Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | |||
Tổng | LT | TH | |||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương | 47 | 45 | 2 | | |
7.1.1. Lý luận chính trị | 10 | 10 |
| | |
1 | Những Nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin | 5 | 5 | | |
2 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 | | |
3 | Đường lối Cách mạng Đảng Cộng sản Việt | 3 | 3 | | |
7.1.2. Khoa học xã hội, Nhân văn, Nghệ thuật | 8 | 6 | 2 | | |
| Phần bắt buộc | 6 | 4 |
| |
1 | Pháp luật đại cương | 2 | 2 | | |
2 | Thực tập nhận thức | 2 | 0 | 2 | |
3 | Nhập môn quản trị doanh nghiệp | 2 | 2 | | |
| Phần tự chọn (chọn 1 học phần) | 2 | 2 |
| [1] |
1 | Nhập môn hành chính nhà nước | 2 | 2 | | |
2 | Logic học | 2 | 2 | | |
7.1.3. Ngoại ngữ | 12 | 12 |
| | |
1 | Tiếng Anh 1 | 3 | 3 | | |
2 | Tiếng Anh 2 | 3 | 3 | | |
3 | Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | | |
4 | Tiếng anh chuyên ngành xây dựng | 3 | 3 | ||
7.1.4. Toán học - Khoa học tự nhiên | 17 | 17 |
| | |
| Phần bắt buộc | 15 | 15 |
| |
1 | Toán cao cấp A1 | 3 | 3 | | |
2 | Toán cao cấp A2 | 3 | 3 | | |
3 | Toán cao cấp A3 | 3 | 3 | | |
4 | Vật lý đại cương | 3 | 3 | | |
5 | Hoá đại cương | 3 | 3 | | |
| Tự chọn (chọn 1 học phần) | 2 | 2 | | [2] |
1 | Phương pháp tính | 2 | 2 | | |
2 | Xác xuất thống kê | 2 | 2 | | |
3 | Qui hoạch tuyến tính | 2 | 2 | | |
7.1 5. Giáo dục thể chất | | | | 135 tiết | |
7.1.6. Giáo dục quốc phòng | | | | 165 tiết | |
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp | 124 | 113 | 11 | | |
7.2.1. Kiến thức cơ sở ngành | 48 | 46 | 2 | | |
| Phần bắt buộc | 46 | 44 | 2 | |
1 | Cơ lý thuyết | 2 | 2 | 0 | |
2 | Sức bền vật liệu 1 | 3 | 3 | 0 | |
3 | Sức bền vật liệu 2 | 2 | 2 | 0 | |
4 | Hình họa - Vẽ kỹ thuật | 3 | 3 | 0 | |
5 | Kỹ thuật điện | 2 | 2 | 0 | |
6 | Môi trường trong xây dựng | 2 | 2 | 0 | |
7 | Cơ học kết cấu 1 | 3 | 3 | 0 | |
8 | Cơ học kết cấu 2 | 3 | 3 | 0 | |
9 | Cơ học đất (LT&TN) | 3 | 3 | 0 | |
10 | Trắc địa (LT&TH) | 3 | 2 | 1 | |
11 | Vật liệu xây dựng (LT&TN) | 3 | 3 | 0 | |
12 | Địa chất công trình | 2 | 2 | 0 | |
13 | Máy xây dựng | 2 | 2 | 0 | |
14 | Autocad trong xây dựng | 2 | 1 | 1 | |
15 | Lý thuyết đàn hồi | 2 | 2 | 0 | |
16 | Thủy lực | 2 | 2 | 0 | |
17 | An toàn lao động | 2 | 2 | 0 | |
18 | Kỹ thuật nhiệt | 2 | 2 | 0 | |
19 | Phương pháp số | 2 | 2 | 0 | |
20 | Vẽ kỹ thuật trong xây dựng | 1 | 1 | 0 | |
| Phần tự chọn | 2 | 2 | 0 | [3] |
1 | Sinh thái và môi trường | 2 | 2 | 0 | |
2 | Kỹ năng giao tiếp | 2 | 2 | 0 | |
3 | Phương pháp luận NCKH | 2 | 2 | 0 | |
7.2.2. Kiến thức ngành | 64 | 60 | 4 | | |
| Phần bắt buộc | 62 | 58 | 4 | |
1 | Nền móng | 3 | 3 | 0 | |
2 | ĐA Nền móng | 1 | 1 | 0 | |
3 | Kết cấu Bê tông cốt thép 1 | 3 | 3 | 0 | |
4 | Kết cấu Bê tông cốt thép 2 + gạch đá | 3 | 3 | 0 | |
5 | Đồ án BTCT 1 | 2 | 2 | 0 | |
6 | Kết cấu thép 1 | 3 | 3 | 0 | |
7 | Kết cấu thép 2 + Gỗ | 3 | 3 | 0 | |
8 | Đồ án kết cấu thép | 2 | 2 | 0 | |
9 | Kỹ thuật thi công | 4 | 4 | 0 | |
10 | Đồ án kỹ thuật thi công | 1 | 1 | 0 | |
11 | Tổ chức thi công | 3 | 3 | 0 | |
12 | Thực tập công nhân | 3 | 0 | 3 | |
13 | Thông gió | 2 | 2 | 0 | |
14 | Kinh tế xây dựng | 3 | 3 | 0 | |
15 | Tin học ứng dụng ngành xây dựng | 2 | 1 | 1 | |
16 | Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt | 2 | 2 | 0 | |
17 | Chuyên đề kết cấu thép | 2 | 2 | 0 | |
18 | Cấp thoát nước | 2 | 2 | 0 | |
19 | Dự toán | 2 | 2 | 0 | |
20 | Kiến trúc dân dụng(LT&BTL) | 3 | 3 | 0 | |
21 | Đồ án bê tông cốt thép 2 | 1 | 1 | 0 | |
22 | Đồ án kiến trúc dân dụng | 1 | 1 | 0 | |
23 | Đồ án tổ chức thi công | 2 | 2 | 0 | |
24 | Kiến trúc công nghiệp | 3 | 3 | 0 | |
25 | Thí nghiệm công trình | 1 | 1 | 0 | |
26 | Chuyên đề kết cấu bê tông | 2 | 2 | 0 | |
27 | Chuyên đề thi công | 2 | 2 | 0 | |
28 | Đồ án kiến trúc công nghiệp | 1 | 1 | 0 | |
| Phần tự chọn | 2 | 2 | 0 | [4] |
1 | Quy hoạch đô thị | 2 | 2 | 0 | |
2 | Kết cấu nhà cao tầng | 2 | 2 | 0 | |
3 | Chuyên đề nền móng | 2 | 2 | ||
7.2.3.Tốt nghiệp | 12 | 7 | 5 | | |
1 | Thực tập tốt nghiệp | 5 |
| 5 | |
2 | Đồ án tốt nghiệp | 7 | 7 | | |
Tổng cộng toàn khóa | 171 | 158 | 13 |
8. Kế hoạch giảng dạy/đào tạo: 4,5 năm (dự kiến)
HỌC KỲ 1
Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | |||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Những NLCB của chủ nghĩa Mác-Lênin | 5 | 5 | |
|
2 |
| Toán cao cấp A1 | 3 | 3 | |
|
3 |
| Tiếng Anh 1 | 3 | 3 |
|
|
4 |
| Pháp luật đại cương | 2 | 2 |
|
|
5 |
| Thực tập nhận thức | 2 | 0 | 2 |
|
6 |
| Hình Họa- Vẽ Kỹ thuật | 3 | 3 |
|
|
7 |
| Giáo dục thể chất |
|
|
| 135 tiết |
8 |
| Giáo dục Quốc phòng |
|
|
| 165 tiết |
| | Cộng | 18 | 16 | 2 | |
HỌC KỲ 2
TT |
Mã
| Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Toán cao cấp A2 | 3 | 3 |
|
|
2 |
| Vật lý đại cương | 3 | 3 |
|
|
3 |
| Tiếng Anh 2 | 3 | 3 |
|
|
4 |
| Tư tưởng Hồ Chí Minh | 2 | 2 |
|
|
5 |
| Cơ lý thuyết | 2 | 2 |
|
|
6 |
| Kỹ thuật điện | 2 | 2 |
|
|
7 |
| Môi trường trong xây dựng | 2 | 2 |
|
|
8 |
| Học phần tự chọn khối xã hội,Nhân văn, Nghệ thuật | 2 | 2 |
|
|
9 |
| Vẽ kỹ thuật trong xây dựng | 1 | 1 |
|
|
| | Cộng | 20 | 20 | 0 | |
HỌC KỲ 3
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Đường lối CM của Đảng CS Việt | 3 | 3 | |
|
2 |
| Toán cao cấp A3 | 3 | 3 |
|
|
3 |
| Tiếng Anh 3 | 3 | 3 | |
|
4 |
| Hóa đại cương | 3 | 3 |
|
|
5 |
| Sức bền vật liệu 1 | 3 | 3 |
|
|
6 |
| Kỹ thuật nhiệt | 2 | 2 |
|
|
7 |
| Vật liệu xây dựng (LT & TN) | 3 | 3 |
|
|
8 |
| Học phần tự chọn khối khoa học, toán học tự nhiên | 2 | 2 |
|
|
| | Cộng | 22 | 22 |
| |
HỌC KỲ 4
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Nhập môn quản trị doanh nghiệp | 2 | 2 | |
|
2 |
| Sức bền vật liệu 2 | 2 | 2 |
|
|
3 |
| Autocad trong xây dựng | 2 | 1 | 1 |
|
4 |
| Tiếng anh chuyên ngành xây dựng | 3 | 3 |
|
|
5 |
| Thủy lực | 2 | 2 | 0 |
|
6 |
| Cơ học đất (LT &TN) | 3 | 3 |
|
|
7 |
| Trắc địa | 3 | 2 | 1 |
|
8 |
| Địa chất công trình | 2 | 2 |
|
|
9 |
| Học phần tự chọn khối kiến thức cơ sở ngành | 2 | 2 | |
|
|
| Cộng | 21 | 19 | 2 |
|
HỌC KỲ 5
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Cơ học kết cấu 1 | 3 | 3 |
|
|
2 |
| Kiến trúc dân dụng (LT & BTL) | 3 | 3 |
|
|
3 |
| Máy xây dựng | 2 | 2 |
|
|
4 |
| Kết cấu bê tông cốt thép 1 | 3 | 3 |
|
|
5 |
| Nền móng | 3 | 3 |
|
|
6 |
| Kết cấu thép 1 | 3 | 3 |
|
|
7 |
| An toàn lao động | 2 | 2 |
|
|
8 |
| Phương pháp số | 2 | 2 |
|
|
| | Cộng | 21 | 21 |
| |
HỌC KỲ 6
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Đồ án kiến trúc dân dụng | 1 | 1 |
|
|
2 |
| Kiến trúc công nghiệp | 3 | 3 |
|
|
3 |
| Cơ học kết cấu 2 | 3 | 3 |
|
|
4 |
| Đồ án môn học nền móng | 1 | 1 |
|
|
6 |
| Kỹ thuật thi công | 4 | 4 |
|
|
7 |
| Thông gió | 2 | 2 |
|
|
8 |
| Lý thuyết đàn hồi | 2 | 2 |
|
|
9 |
| Tin học ứng dụng ngành xây dựng | 2 | 1 | 1 |
|
| | Cộng | 18 | 17 | 1 | |
HỌC KỲ 7
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Đồ án bê tông cốt thép 1 | 2 | 2 |
|
|
2 |
| Kinh tế xây dựng | 3 | 3 |
|
|
3 |
| Kết cấu bê tông cốt thép 2 | 3 | 3 |
|
|
4 |
| Cấp thoát nước | 3 | 3 |
|
|
5 |
| Kết cấu thép 2 + gỗ | 3 | 3 |
|
|
6 |
| Đồ án kết cấu thép | 2 | 2 |
|
|
7 |
| Đồ án kỹ thuật thi công | 1 | 1 |
|
|
8 |
| Thực tập công nhân | 3 | 0 | 3 |
|
|
| Cộng | 20 | 17 | 3 |
|
HỌC KỲ 8
TT | Mã | Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Thí nghiệm công trình | 1 | 1 |
|
|
2 |
| Chuyên đề kết cấu bê tông | 2 | 2 |
|
|
3 |
| Tổ chức thi công | 3 | 3 |
|
|
4 |
| Kết cấu bê tông cốt thép đặc biệt | 2 | 2 |
|
|
5 |
| Chuyên đề kết cấu thép | 2 | 2 |
|
|
6 |
| Chuyên đề thi công | 2 | 2 |
|
|
7 |
| Dự toán | 2 | 2 |
|
|
8 |
| Đồ án tổ chức thi công | 2 | 2 |
|
|
9 |
| Đồ án bê tông cốt thép 2 | 1 | 1 |
|
|
10 |
| Học phần tự chọn kiến thức ngành | 2 | 2 |
|
|
|
| Cộng | 19 | 19 |
|
|
HỌC KỲ 9
TT |
| Tên học phần | Số tín chỉ | Ghi chú | ||
Tổng số | LT | TH | ||||
1 |
| Thực tập tốt nghiệp | 5 |
| 5 |
|
2 |
| Đồ án tốt nghiệp | 7 | 7 |
|
|
|
| Cộng | 12 | 7 | 5 |
|