BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ MIỀN ĐÔNG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH VÀ KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số 03/QĐ-ĐHCNMĐ ngày10 tháng 08 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Đại học Công nghệ Miền Đông)
Tên chương trình : Chương trình đào tạo Cử nhân Ngôn ngữ Anh
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Ngôn ngữ Anh Mã số: 52220201
Loại hình đào tạo : Chính quy
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
Chương trình giáo dục đại học Ngôn ngữ Anh đào tạo cử nhân ngành tiếng Anh có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp, phẩm chất chính trị, đạo đức, tác phong nghề nghiệp và sức khỏe tốt, có tinh thần trách nhiệm cao, có khả năng làm việc có hiệu quả trong các lĩnh vực chuyên môn có sử dụng tiếng Anh, đáp ứng được những yêu cầu xã hội và của nền kinh tế trong quá trình hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
+ Hiểu được các kiến thức về ngôn ngữ Anh, văn hóa, xã hội và văn học Anh, Mỹ để phục vụ tốt cho chuyên môn
+ Vận dụng được các kiến thức chuyên môn như: Ngữ âm – Âm vị học, ngữ nghĩa học, hình vị học, và văn phạm Tiếng Anh để nghiên cứu sâu hơn về lĩnh vực Ngôn ngữ.
+ Vận dụng được các kiến thức chuyên ngành: Lý thuyết dịch; Biên dịch, Phiên dịch, Phương pháp giảng dạy tiếng Anh,... trong các lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ, kinh doanh, kinh tế và xã hội.
- Về kỹ năng:
+ Giao tiếp được tiếng Anh ở mức độ thành thạo (Nghe, Nói, Đọc, Viết) trong các tình huống xã hội và công việc chuyên môn trong ngành thương mại dịch vụ và du lịch. Đạt chuẩn tương đương C1 (Khung chuẩn châu Âu).
+ Biên và phiên dịch được Anh - Việt, Việt - Anh trong các lĩnh vực khoa học kỹ thuật, kinh tế, văn hóa, xã hội...
+ Có kỹ năng sư phạm để giảng dạy tiếng Anh hiệu quả.
+ Có kỹ năng học tập hiệu quả để có thể tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực thực hành tiếng, bước đầu hình thành tư duy và năng lực nghiên cứu khoa học về các vấn đề ngôn ngữ, văn học hoặc văn hóa – văn minh của các nước Cộng đồng Anh ngữ.
+ Có kỹ năng giao tiếp, thuyết trình, làm việc nhóm, thu thập, xử lí thông tin để
giải quyết vấn đề trong lĩnh vực chuyên môn
- Về Thái độ:
+ Tuân thủ các qui chế học tập, có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
+ Có tinh thần trách nhiệm, luôn chủ động, sáng tạo trong công việc được giao.
+ Có tinh thần yêu nước, tự hào đối với nền văn hóa và ngôn ngữ dân tộc, đồng thời có thái độ tôn trọng văn hóa ngôn ngữ các dân tộc khác trên thế giới.
- Khả năng làm việc: Sau khi tốt nghiệp sinh viên có thể làm việc tại:
+ Đài phát thanh – truyền hình, nhà xuất bản, thư viện, sở ngoại vụ, sở tư pháp
+ Các tổ chức ngoại giao
+ Các công ty nước ngoài, tổ chức phi chính phủ
+ Các cơ sở nghiên cứu ngôn ngữ và văn hóa
+ Cơ sở giáo dục và đào tạo
+ Doanh nghiệp kinh doanh ngoại thương
+ Hãng hàng không, cơ quan ngoại giao, các công ty kinh doanh với nước ngoài, các công ty nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam.
+ Cơ sở du lịch, lữ hành, Cơ quan quản lí du lịch
+ Cơ quan tổ chức sự kiện
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 152 tín chỉ (không kể các học phần Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng), cụ thể:
KHỐI KIẾN THỨC |
Kiến thức bắt buộc |
Kiến thức tự chọn |
Tổng |
Kiến thức giáo dục đại cương |
37 |
0 |
37 |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
94 |
21 |
115 |
- Kiến thức cơ sở ngành |
58 |
6 |
|
- Kiến thức ngành |
24 |
15 |
|
- Thực tập tốt nghiệp và khóa luận |
12 |
0 |
|
Tổng khối lượng |
131 |
21 |
152 |
4. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định của quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo và điều kiện tốt nghiệp
5.1. Quy trình đào tạo: Theo học chế tín chỉ.
Thực hiện qui chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính qui theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và quyết định 1400/QĐ-TTg và Đề án Ngoại ngữ Quốc gia 2020.
5.2. Điều kiện tốt nghiệp: Kết thúc khóa học, những sinh viên có đủ các điều kiện sau thuộc diện xét tốt nghiệp và được công nhận tốt nghiệp:
Tích lũy đủ số tín chỉ quy định cho chương trình đào tạo.
Điểm trung bình tích lũy của từng khóa học đạt từ 2.00 trở lên.
Điểm rèn luyện phải đạt từ loại khá trở lên.
Có chứng chỉ tin học văn phòng, ứng dụng.
Có chứng chỉ Giáo dục Quốc phòng và Giáo dục thể chất.
Cho đến thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không đang trong thời gian bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
5.3. Chuẩn đầu ra:
- Có hiểu biết nguyên lý cơ bản của triết học Mác-Le6nin, đường lối chính trị của Đảng cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có những kiến thức cơ bản về các lĩnh vực khoa học tự nhiên, xã hội và nhân văn phù hợp với ngành được đào tạo.
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng, tin học ứng dụng để phục vụ hiệu quả cho công việc thực tế.
- Có khả năng làm nghiên cứu khoa học và các vấn đề cơ bản thuộc lĩnh vực chuyên ngành được đào tạo.
- Có năng lực chuyên môn tiếng Anh đạt trình độ bậc 5 (tương đương C1 theo khung tham chiếu năng lực ngoại ngữ Châu Âu).
- Có khả năng tiếp thu khoa học công nghệ mới, tự học, tự nghiên cứu, nâng cao trình độ nhằm đáp ứng nhu cầu cá nhân và xã hội, cũng như nâng cao trình độ để tiếp nhận những vị trí quản lý ở cơ quan, doanh nghiệp.
- Nắm vững nguyên tắc đạo đức nghề nghiệp, sẵn sàng đảm nhận mọi công việc được giao.
- Có khả năng ứng xử khéo léo, nắm được những chiến thuật cơ bản trong giao tiếp, và chuẩn mực trong phát ngôn.
6. Thang điểm: 10/10
7. Danh mục học phần và phân bổ thời lượng:
SỐ TT |
MÃ |
TÊN HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
||
TỔNG SỐ |
LT |
TH |
||||
7.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương |
37 |
31 |
6 |
|
||
7.1.1. Lý luận chính trị |
10 |
10 |
0 |
|
||
1 |
TA01 |
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin Fundamental Principles of Marxism and Leninism |
5 |
5 |
0 |
|
2 |
TA02 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Ideology |
2 |
2 |
0 |
|
3 |
TA03 |
Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam Revolutionary Directions of Vietnam Communist Party |
3 |
3 |
0 |
|
7.1.2.Khoa học xã hội, Nhân văn và Nghệ thuật |
15 |
13 |
2 |
|
||
1 |
TA04 |
Pháp luật đại cương General Laws |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
TA05 |
Tin học đại cương General Informatics |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA06 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học Research methods |
2 |
1 |
1 |
|
4 |
TA07 |
Dẫn luận ngôn ngữ học General Linguistics |
2 |
2 |
0 |
|
5 |
TA08 |
Ngôn ngữ học đối chiếu Constrastive Linguistics |
2 |
2 |
0 |
|
1 |
TA09 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam Vietnamese Cultural Foundation |
2 |
2 |
0 |
|
2 |
TA10 |
Tiếng Việt thực hành Practical Vietnamese Language |
2 |
2 |
0 |
|
7.1.3. Ngoại ngữ 2 |
12 |
8 |
4 |
|
||
1 |
TA11 |
Tiếng Trung 1 Chinese 1 |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
TA12 |
Tiếng Trung 2 Chinese 2 |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA13 |
Tiếng Trung 3 Chinese 3 |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
TA14 |
Tiếng Trung 4 Chinese 4 |
3 |
2 |
1 |
|
7.1.4. Giáo dục thể chất |
3 |
|
3 |
|
||
7.1.5. Giáo dục quốc phòng – An ninh |
|
|
|
165 tiết |
||
7.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
115 |
45 |
45 |
|
||
7.2.1. Khối kiến thức cơ sở ngành |
64 |
42 |
22 |
|
||
Phần bắt buộc |
58 |
38 |
22 |
|
||
1 |
TA15 |
Nghe 1 Listening 1 |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
TA16 |
Nghe 2 Listening 2 |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA17 |
Nghe 3 Listening 3 |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
TA18 |
Nói 1 Speaking 1 |
3 |
2 |
1 |
|
5 |
TA19 |
Nói 2 Speaking 2 |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
TA20 |
Nói 3 Speaking 3 |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
TA21 |
Đọc 1 Reading 1 |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
TA22 |
Đọc 2 Reading 2 |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
TA23 |
Đọc 3 Reading 3 |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
TA24 |
Viết 1 Writing 1 |
3 |
2 |
1 |
|
11 |
TA25 |
Viết 2 Writing 2 |
3 |
2 |
1 |
|
12 |
TA26 |
Viết 3 Writing 3 |
3 |
2 |
1 |
|
13 |
TA27 |
Ngữ pháp 1 Grammar 1 |
3 |
2 |
1 |
|
14 |
TA28 |
Ngữ pháp 2 Grammar 2 |
3 |
2 |
1 |
|
15 |
TA29 |
Ngữ âm – Âm vị học Phonetics and Phonology |
3 |
2 |
1 |
|
16 |
TA30 |
Ngữ nghĩa học Semantics |
3 |
2 |
1 |
|
17 |
TA31 |
Hình vị học Morphology |
3 |
2 |
1 |
|
18 |
TA32 |
Cú pháp học Syntax |
3 |
2 |
1 |
|
19 |
TA33 |
Luyện âm 1 Pronuciation 1 |
3 |
2 |
1 |
|
20 |
TA34 |
Luyện âm 2 Pronuciation 2 |
3 |
2 |
1 |
|
Phần tự chọn (chọn 2) |
6 |
4 |
2 |
|
||
1 |
TA35 |
Phương pháp học tiếng Anh Learning English Methods |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
TA36 |
Nghe - Nói nâng cao Advanced Listening & Speaking |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA37 |
Từ vựng học Pronuciation |
3 |
2 |
1 |
|
7.2.2. Kiến thức chuyên ngành |
39 |
26 |
13 |
|
||
Phần bắt buộc |
24 |
16 |
8 |
|
||
1 |
TA38 |
Văn học Anh Britishl Literature |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
TA39 |
Văn học Mỹ American Literature |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA40 |
Văn học Anh - Mỹ Britishl and American Literature |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
TA41 |
Lý thuyết dịch Theories of Translation |
3 |
2 |
1 |
|
5 |
TA42 |
Biên dịch 1 Translation 1 |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
TA43 |
Biên dịch 2 Translation 2 |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
TA44 |
Phiên dịch 1 Interpretation 1 |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
TA45 |
Phiên dịch 2 Interpretation 2 |
3 |
2 |
1 |
|
Phần tự chọn (chọn 4) |
15 |
10 |
5 |
|
||
1 |
TA46 |
Kinh tế học đại cương Basic Economics |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
TA47 |
Quản trị du lịch Tourism Management |
3 |
2 |
1 |
|
3 |
TA48 |
Tiếng Anh thương mại English for Business Administration |
3 |
2 |
1 |
|
4 |
TA49 |
Tiếng Anh du lịch English for Tourism |
3 |
2 |
1 |
|
5 |
TA50 |
Giao tiếp liên văn hóa Intercultural communication |
3 |
2 |
1 |
|
6 |
TA51 |
Tiếp thị căn bản Basic Marketing |
3 |
2 |
1 |
|
7 |
TA52 |
Quan hệ công chúng Public Relation |
3 |
2 |
1 |
|
8 |
TA53 |
Biên dịch – Phiên dịch văn phòng Office English Interpretation – Tranlation |
3 |
2 |
1 |
|
9 |
TA54 |
Biên dịch – Phiên dịch thương mại Commercial English Interpretation – Tranlation |
3 |
2 |
1 |
|
10 |
TA55 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 1 English Teaching Methodology 1 |
3 |
2 |
1 |
|
11 |
TA56 |
Phương pháp giảng dạy tiếng Anh 2 English Teaching Methodology 2 |
3 |
2 |
1 |
|
7.2.3. Thực tập tốt nghiệp |
5 |
0 |
5 |
|
||
7.2.4. Khóa luận tốt nghiệp (hoặc học bổ sung) |
7 |
2 |
5 |
|
||
1 |
TA42 |
Phiên dịch 3 Interpretation 3 |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
TA43 |
Chuyên đề tốt nghiệp Graduation Subject |
4 |
1 |
3 |
|